Tiếng Hy Lạp (ελληνικά) là một ngôn ngữ Ấn – Âu, phiên bản địa tại Hy Lạp, tây và phía đông bắc Tiểu Á, nam giới Ý, Albania cùng Síp. Tiếng Hy Lạp bao gồm một vị trí quan trọng đặc biệt trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo. Nếu các bạn đang muốn tìm hiểu về bảng vần âm tiếng Hy Lạp vậy mời các bạn cùng theo dõi và quan sát bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn chỉnh 2022 mà nội dung bài viết chia sẻ dưới đây.
Bạn đang xem: Bảng chữ cái alpha
Dưới đó là bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng vần âm Hy Lạp ("Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là khối hệ thống 24 ký kết tự được dùng để làm viết giờ đồng hồ Hy Lạp. Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ bảng vần âm Phoenicia, nó là nền tẳng cho các bảng vần âm khác sống châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả bảng vần âm Latinh.
Bảng vần âm Hy Lạp thường có mặt trong các công thức, cam kết hiệu toán học bắt buộc các bạn sẽ khá dễ dàng ghi ghi nhớ bảng chữ cái.
Xem thêm: Chương Trình Địa Phương Phần Tập Làm Văn Lớp 9 Trang 25
Bảng chữ cái Hy Lạp chuẩn
Nguyên âm, phụ âm
trong 24 vần âm trong bảng chữ cái Hy Lạp có:
17 phụ âm: β γ δ ζ θ κ λ μ μ ξ π ρ σς τ φ χ ψ 7 nguyên âm: α ε η ι ο υ ωDưới đó là bảng vần âm Hy Lạp, cùng rất dạng của nó sau khoản thời gian đã gửi tự theo wikipedia.
Chữ cái | Tên | Chuyển tự | Phát âm | Số tương ứng | |||||
Tiếng Anh | Tiếng Hy Lạp cổ đại | Tiếng Hy Lạp (Trung cổ) | Tiếng Hy Lạp hiện nay đại | Tiếng Hy Lạp cổ đại | Tiếng Hy Lạp hiện tại đại | Tiếng Hy Lạp cổ | Tiếng Hy Lạp hiện nay đại | ||
Α α | Alpha | ἄλφα | άλφα | a | 1 | ||||
Β β | Beta | βῆτα | βήτα | b | v |
| 2 | ||
Γ γ | Gamma | γάμμα | γάμμα γάμα | g | gh, g, j | <ɣ>, <ʝ> | 3 | ||
Δ δ | Delta | δέλτα | δέλτα | d | d, dh, th | <ð> | 4 | ||
Ε ε | Epsilon | εἶ | ἒψιλόν | έψιλον | e | 5 | |||
Ζ ζ | Zeta | ζῆτα | ζήτα | z | (hay sau đó là | 7 | |||
Η η | Eta | ἦτα | ήτα | e, ē | i | <ɛː> |
| 8 | |
Θ θ | Theta | θῆτα | θήτα | th | <θ> | 9 | |||
Ι ι | Iota | ἰῶτα | ιώτα γιώτα | i |
| , <ʝ> | 10 | ||
Κ κ | Kappa | κάππα | κάππα κάπα | k | 20 | ||||
Λ λ | Lambda | λάβδα | λάμβδα | λάμδα λάμβδα | l | 30 | |||
Μ μ | Mu | μῦ | μι μυ | m | 40 | ||||
Ν ν | Nu | νῦ | νι νυ | n | 50 | ||||
Ξ ξ | Xi | ξεῖ | ξῖ | ξι | x | x, ks | 60 | ||
Ο ο | Omicron | οὖ | ὂ μικρόν | όμικρον | o | 70 | |||
Π π | Pi | πεῖ | πῖ | πι | p |
| 80 | ||
Ρ ρ | Rho | ῥῶ | ρω | r (ῥ: rh) | r | 100 | |||
Σ σ ς | Sigma | σῖγμα | σίγμα | s |
| 200 | |||
Τ τ | Tau | ταῦ | ταυ | t | 300 | ||||
Υ υ | Upsilon | ὖ | ὖ ψιλόν | ύψιλον | u, y | y, v, f | (earlier <ʉ> <ʉː>) |
| 400 |
Φ φ | Phi | φεῖ | φῖ | φι | ph | f |
| 500 | |
Χ χ | Chi | χεῖ | χῖ | χι | ch | ch, kh | 600 | ||
Ψ ψ | Psi | ψεῖ | ψῖ | ψι | ps | 700 | |||
Ω ω | Omega | ὦ | ὦ μέγα | ωμέγα | o, ō | o | <ɔː> | 800 |
Một số chữ cái được thực hiện ở thời tiền cổ xưa nhưng không bên trong bảng chữ cái Hy Lạp tiêu chuẩn là:
Trên đây bài viết đã share đến chúng ta bảng vần âm tiếng Hy Lạp chuẩn, như các bạn cũng thấy bảng vần âm tiếng Hy Lạp rất thân cận với chúng ta nên các bạn có thể dễ dàng học bảng chữ cái. Chúc chúng ta thành công!