I/ Lý Âm Dương được mã hóa tượng hình bởi 2 gạch men đứt cùng liền : Âm - -Dương __II/ chén Quái : 8 tượng đơnKIỀN (Thiên) : dương dương dương______ĐOÀI (Trạch) : âm khí và dương khí dương- -____LY (Hỏa) : dương âm dương__- -__CHẤn (Lôi) : âm âm dương- -- -__TỐN (Phong) : dương dương âm____- - KHẢM (Thủy) : âm dương âm- -__- -CẤn (Sơn) : dương âm âm__- -- -KHÔn (Địa) : âm âm âm- -- -- -


Bạn đang xem: Cách nhớ 64 quẻ dịch

*
Hình Kèm Theo
*
*
vấn đáp Với Trích Dẫn
*

*
htruongdinh

*
Hội Viên Đặc Biệt
*



Xem thêm: Nghĩa Của Từ Get In Là Gì Trong Tiếng Anh? Một Số Cụm Từ Với Get Thông Dụng

III/ Quẻ dịch : vua Văn vương vãi đã ông chồng 8 tượng đối kháng lên nhau thành 64 quẻ Dịch1. Quẻ Thiên:Thiên trạch lý : kiền đoài (nhớ : thiên là kiền, trạch là đoài) - quẻ số 10Thiên hỏa đồng nhân : kiền ly (nhớ : thiên là kiền, ly là hỏa) - quẻ số 13Thiên lôi tuyệt vọng : kiền chấn ( ghi nhớ : thiên là trời, chấn là lôi) - quẻ số 25Thiên phong cấu : kiền tốn (nhớ : thiên là kiền, tốn là phong) - quẻ số 44Thiên thủy tụng : kiền cẩn (nhớ : thiên là kiền, khảm là thủy) - quẻ số 6Thiên sơn độn : kiền cấn (nhớ : thiên là kiền, cấn là sơn) - quẻ số 33Thiên địa bĩ : kiền khôn (nhớ : thiên là kiền, địa là khôn) - quẻ số 12Bát thuần kiền : kiền kiền (thuần kiền) - quẻ số 12. Quẻ Trạch:Trạch hỏa giải pháp : đoài ly ( ghi nhớ : đoài là trạch, ly là hỏa) - quẻ số 49Trạch lôi tùy : đoài chấn (nhớ : đoài là trạch, chấn là lôi) - quẻ số 17Trạch phong đại thừa : đoài tốn (nhớ : đoài là trạch, tốn là phong) - quẻ số 28Trạch thủy khốn : đoài khảm (nhớ : đoài là trạch, cẩn là thủy) - quẻ số 47Trạch tô hàm : đoài cấn (nhớ : đoài là trạch, cấn là sơn) - quẻ số 31Trạch địa tụy : đoài khôn (nhớ : đoài là trạch, khôn là địa) - quẻ số 45Trạch thiên quải : đoài khôn (nhớ đoài là trạch, kiền là thiên) - quẻ số 43Đoài vi trạch : đoài đoài (thuần đoài) - quẻ số 583. Quẻ Hỏa:Hỏa lôi lớn hạp : ly chấn (nhớ : ly là hỏa, chấn là lôi) - quẻ số 21Hỏa phong đỉnh : ly tốn (nhớ : ly là hỏa, tốn là phong) - quẻ số 50Hỏa thủy vị kế : ly khảm (nhớ : ly là hỏa, khảm là thủy) - quẻ số 64Hỏa sơn lữ : ly cấn (nhớ : ly là hỏa, cấn là sơn) - quẻ số 56Hỏa địa tấn : ly khôn (nhớ : ly là hỏa, khôn là địa) - quẻ số 35Hỏa thiên đại hữu : ly kiền (nhớ : ly là hỏa, kiền là thiên) - quẻ số 14Hỏa trạch khuê : ly đoài (nhớ : ly là hỏa, đoài là trạch) - quẻ số 38Bát thuần ly : ly ly (thuần ly) - quẻ số 304. Quẻ Lôi:Lôi phong hằng : chấn tốn (nhớ : chấn là lôi, tốn là phong) - quẻ số 32Lôi thủy giải : chấn cẩn (nhớ : chấn là lôi, khảm là thủy) - quẻ số 40Lôi tô tiểu thừa : chấn cấn (nhớ : chấn là lôi, cấn là sơn) - quẻ số 62Lôi địa dự : chấn khôn ( lưu giữ : chấn là lôi, khôn là địa) - quẻ số 16Lôi thiên đại tráng : chấn kiền (nhớ : chấn là lôi, kiền là thiên) - quẻ số 34Lôi trạch quí muội : chấn đoài (nhớ : chấn là lôi, đoài là trạch) - quẻ số 54Lôi hỏa phong : chấn ly (nhớ : chấn là lôi, ly là hỏa) - quẻ số 55Chấn vi lôi : chấn chấn (thuần chấn) - quẻ số 515. Quẻ Phong :Phong thủy hoán : tốn cẩn (nhớ : tốn là phong, cẩn là thủy) quẻ số 59Phong tô tiệm : tốn cấn (nhớ : tốn là phong, cấn là sơn) - quẻ số 53Phong địa quan tiền : tốn khôn (nhớ : tốn là phong, khôn là địa) - quẻ số 20Phong thiên tè súc : tốn kiền (nhớ : tốn là phong, kiền là thiên) - quẻ số 9Phong trạch trung phu : tốn đoài (nhớ : tốn là phong, trạch là đoài) - quẻ số 61Phong hỏa gia nhân : tốn ly (nhớ : tốn là phong, ly là hỏa) - quẻ số 37Phong lôi ích : tốn chấn (nhớ : tốn là phong, chấn là lôi) - quẻ số 42Tốn vi phong : tốn tốn (thuần tốn) - quẻ số 576. Quẻ Thủy :Thủy tô kiển : cẩn tốn (nhớ : khảm là thủy, cấn là sơn) - quẻ số 39Thủy địa tỷ : cẩn khôn (nhớ : khảm là thủy, khôn là địa) - quẻ số 8Thủy thiên nhu : khảm kiền (nhớ : cẩn là thủy, kiền là thiên) - quẻ số 5Thủy trạch tiết : khảm đoài (nhớ : khảm là thủy, đoài là trạch) - quẻ số 60Thủy hỏa ký kết tế : cẩn ly (nhớ : khảm là thủy, ly là hỏa) - quẻ số 63Thủy lôi truân : khảm chấn (nhớ : khảm là thủy, chấn là lôi) - quẻ số 3Thủy phong tĩnh : khảm tốn (nhớ khảm là thủy, tốn là phong) - quẻ số 48Khảm vi thủy : khảm khảm (thuần khảm) - quẻ số 297. Quẻ đánh :Sơn địa chưng : cấn khôn (nhớ : cấn là sơn, khôn là địa) - quẻ số 23Sơn thiên đại súc : cấn kiền (nhớ : cấn là sơn, kiền là thiên) - quẻ số 26Sơn trạch tổn : cấn đoài (nhớ : cấn là sơn, đoài là trạch) - quẻ số 41Sơn hỏa túng bấn : cấn ly (nhớ : cấn là sơn, ly là hỏa) - quẻ số 22Sơn lôi di : cấn chấn (nhớ : cấn là sơn, chấn là lôi) - quẻ số 27Sơn phong cổ : cấn tốn (nhớ : cấn là sơn, tốn là phong) - quẻ số 18Sơn thủy mông : cấn khảm (nhớ : cấn là sơn, cẩn là thủy) - quẻ số 4Cấn vi đánh : cấn cấn (thuần cấn) - quẻ số 528. Quẻ Địa :Địa thiên thái : khôn kiền (nhớ : khôn là địa, kiền là thiên) - quẻ số 11Địa trạch lâm : khôn đoài (nhớ : khôn là địa, đoài là trạch) - quẻ số 19Địa hỏa minh di : khôn ly (nhớ : khôn là địa, ly là hỏa) - quẻ số 36Địa lôi phục : khôn chấn (nhớ : khôn là địa, chấn là lôi) - quẻ số 24Địa phong thăng : khôn tốn (nhớ : khôn là địa, tốn là phong) - quẻ số 46Địa thủy sư : khôn cẩn (nhớ : khôn là địa, cẩn là thủy) - quẻ số 7Địa sơn khiêm : khôn cấn (nhớ : khôn là địa, cấn là sơn) - quẻ số 15Khôn vi địa : khôn khôn (thuần khôn) - quẻ số 2