- dt. Quyền theo cương cứng vị, chức vụ đến phép: giải quyết quá trình đúng với quyền hạn của bản thân mình Việc ấy vượt quá quyền lợi của tôi.
hd. Số lượng giới hạn của quyền lực. Quyết định trong phạm vi nghĩa vụ và quyền lợi của mình.
Quyền được xác minh lại trong phạm vi ko gian, thời gian, nghành nghề hoạt động, cấp cho và chức độc nhất định. Hành vi vượt khỏi quyền lợi và nghĩa vụ là hành động lộng quyền, thừa quyền và sẽ bị xử lý theo điều khoản tùy theo cường độ và đặc điểm hậu trái xấu đối với xã hội do những hành vi đó gây ra
quyền hạn noun power; authoritykhông quá quá quyền hạn của cô ta: This lies within his competenceLĩnh vực: toán & tinauthorizationGiải phù hợp VN: tương quan đến thiết bị tính, duy nhất là các laptop từ xa bên trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền lợi và nghĩa vụ này thường do quản lý điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính xách tay kiểm tra và xóa bỏ. Sản phẩm công nghệ tính yên cầu người dùng cung ứng một kiểu dấn dạng làm sao đó, ví dụ như mã số tuyệt mật khẩu cơ mà nó có thể dùng để kiểm hội chứng với những khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ( Permission) và "quyền ưu tiên" ( Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .permissionquyền hạn được giaoattributionjurisdictionpháp quyền, phạm vi quyền hạn: jurisdictionphạm vi quyền hạn: jurisdictionphạm vi quyền lợi về thuế: tax jurisdictionquyền hạn về biển: admiralty jurisdictionpowerquyền hạn quánh biệt: particular powerquyền hạn riêng: private powerquyền hạn riêng biệt biệt: special powerquyền hạn theo chức năng: general powercác nghĩa vụ và quyền lợi của hiệp ướctreaty powersngoài phạm vi quyền hạnultra viresngoài phạm vi, vượt quyền lợi và nghĩa vụ (pháp định)ultra viresphạm vi quyền hạnjurisdictionalquyền hạn những cấpline authorityquyền hạn mập nhấthighest efficiencyquyền hạn bự nhấthighest efficiency (the...)quyền hạn minh thịexpress authorityquyền hạn pháp luậtjuridical powersquyền hạn theo con đường thẳngline authorityquyền hạn từ quyết của giám đốcmanager"s discretionary limitsquyền hạn xử trí của nhân viên cấp dưới quản lýmanagement discretionsự xung bỗng dưng quyền hạnconflict of competencyvượt vượt quyền hạnbeyond right